Potsdam
{| cellpadding="2" style="float: right; width: 307px; background: #e3e3e3; margin-left: 1em; border-spacing: 1px;" ! Huy hiệu ! Vị trí |- style="background: #ffffff; text-align: center;" | style="width: 145px;" | 140px|Huy hiệu thành phố Potsdam | style="width: 145px;" | 140px|Vị trí của thành phố Potsdam trong nước Đức |- ! colspan="2" | Số liệu cơ bản |- style="background: #ffffff;" | Tiểu bang: || Brandenburg |- style="background: #ffffff;" | Vị trí địa lý: || 52° 24' bắc 13° 4' đông |- style="background: #ffffff;" | Độ cao: || 35 m |- style="background: #ffffff;" | Diện tích: || 187,27 km² |- style="background: #ffffff;" | Dân số: || 147.583 ''(tháng 12 năm 2005)'' |- style="background: #ffffff;" | Mật độ dân số: || 782 người / km² |- style="background: #ffffff;" | Mã số bưu điện: || 14401–14482 |- style="background: #ffffff;" | Mã số điện thoại: || 0331 |- style="background: #ffffff;" | Tiền tố bản số xe: || P |- style="background: #ffffff;" | Địa chỉ ủy ban hành chính: || Friedrich-Ebert-Str. 79/8114469 Potsdam |- style="background: #ffffff;" | Trang web chính thức || [http://www.potsdam.de/ www.potsdam.de] |- ! colspan="2" | Chính trị |- style="background: #ffffff;" | Thị trưởng: || Jann Jakobs (SPD) |- ! colspan="2" | Nhân khẩu |- style="background: white;" | Cấu trúc độ tuổi: || {| border="0" cellpadding="0" cellspacing="0" width="100%" |0–18 tuổi: || 14,8% |-- |18–65 tuổi: || 67,5% |-- |ab 65 tuổi: || 17,7% |} |- style="background: #ffffff;" | Tỷ lệ người nước ngoài: || 4,6% (tháng 12 năm 2005) |- ! colspan="2" | Kinh tế |- style="background: #ffffff;" | Tỷ lệ người thất nghiệp: || 9,8% (tháng 11 năm 2006) |- style="background: #ffffff;" | Nợ trên đầu người: || 260 € |- bgcolor="#FFFFFF" ! colspan="3" | 280px|nhỏ|giữa|Lâu đài Sanssouci |- |}
Potsdam (phiên âm: "Pốt-xđam") là thủ phủ của tiểu bang Brandenburg (Đức) và là thành phố đông dân cư nhất của tiểu bang. Potsdam có biên giới chung với thủ đô Berlin về phía đông-bắc và thuộc về Vùng đô thị Berlin/Brandenburg.
nhỏ|trái|Nhà thờ Potsdam đặc biệt nổi tiếng về di sản là thành phố ngự trị của Vương quốc Phổ với nhiều lâu đài và vườn hoa. Vua Friedrich II, tức Friedrich Đại Đế (1712 - 1786), trị vì nước Phổ từ năm 1740 cho đến năm 1786 (đồng thời là Bá tước xứ Brandenburg), đã đưa thành phố Potsdam trở thành miền cực lạc của triết học, theo miêu tả của nhà triết học Pháp nổi tiếng Voltaire - bạn thân của vị vua Phổ vĩ đại. Nhà vua chiêu dụ nhân tài nhiều nơi về thành phố Potsdam. Ông được mệnh danh là "Nhà triết học khu Sanssouci", gắn bó với chủ nghĩa nhân đạo và lòng yêu hòa bình trong những năm tháng vàng son tại cung điện Sanssouci, Potsdam. Trong cuộc Chiến tranh Bảy năm (1756 - 1763), ông vẫn nhớ đến cung điện Sanssouci. Sau năm 1763, sau thắng trận, ông dành phần lớn thời gian ngự tại các cung điện tại thành phố này, như cung điện Sanssouci, và thường dắt chó săn thỏ Ý dạo chơi. Vào năm 1763, ông cũng cho xây "Tân Hoàng cung" (''Neues Palais'') huy hoàng theo kiến trúc barốc, để thể hiện sự phồn thịnh của đất nước. Quang cảnh văn hóa của thành phố đã được UNESCO đưa vào trong danh sách di sản văn hóa thế giới năm 1990, là quần thể Đức lớn nhất của di sản thế giới. Vì thế mà thành phố là một điểm du lịch hấp dẫn cho du khách từ khắp nơi trên thế giới.
Từ giữa thế kỷ 19 Potsdam đã phát triển thành một trung tâm khoa học. Ngày nay có 3 trường đại nhà nước và hơn 30 viện nghiên cứu đặt trụ sở tại đây. Tròn 15% dân cư là sinh viên, tỷ lệ nhà khoa học trên đầu người là tỷ lệ cao nhất nước Đức. Potsdam Đại học nằm ở thành phố này. Được cung cấp bởi Wikipedia
-
1
-
2
-
3
-
4
-
5
-
6
-
7Được phát hành 2001“…Universität <Potsdam>…”
Số hiệu: MCD 16Sách -
8Được phát hành 1967“…Staatsarchiv <Potsdam>…”
Số hiệu: M 496Sách -
9Được phát hành 1994“…Universität <Potsdam>…”
Số hiệu: E 3499 / 187 / 2Sách -
10Được phát hành 1994“…Universität <Potsdam>…”
Số hiệu: E 3499 / 187 / 1Sách -
11
-
12Spezialinventar über Bodenmelioration und landwirtschaftliche Be- und Entwässerung im Bezirk PotsdamĐược phát hành 1984“…Staatsarchiv <Potsdam>…”
Số hiệu: M 280 / VSách -
13Spezialinventar über Bodenmelioration und landwirtschaftliche Be- und Entwässerung im Bezirk PotsdamĐược phát hành 1984“…Staatsarchiv <Potsdam>…”
Số hiệu: M 280 / IVSách -
14Spezialinventar über Bodenmelioration und landwirtschaftliche Be- und Entwässerung im Bezirk PotsdamĐược phát hành 1984“…Staatsarchiv <Potsdam>…”
Số hiệu: M 280 / IIISách -
15Spezialinventar über Bodenmelioration und landwirtschaftliche Be- und Entwässerung im Bezirk PotsdamĐược phát hành 1984“…Staatsarchiv <Potsdam>…”
Số hiệu: M 280 / IISách -
16Spezialinventar über Bodenmelioration und landwirtschaftliche Be- und Entwässerung im Bezirk PotsdamĐược phát hành 1984“…Staatsarchiv <Potsdam>…”
Số hiệu: M 280 / ISách -
17Spezialinventar über Bodenmelioration und landwirtschaftliche Be- und Entwässerung im Bezirk PotsdamĐược phát hành 1984“…Staatsarchiv <Potsdam>…”
Số hiệu: M 280Sách -
18Được phát hành 1967“…Staatsarchiv <Potsdam>…”
Số hiệu: M 277Sách -
19Được phát hành 1985“…Staatsarchiv <Potsdam>…”
Số hiệu: M 279Sách -
20Spezialinventar über Bodenmelioration und landwirtschaftliche Be- und Entwässerung im Bezirk CottbusĐược phát hành 1986“…Staatsarchiv <Potsdam>…”
Số hiệu: M 278Sách